Tờ khai quyết toán thuế hiện nay được các cơ quan thuế sử dụng là mẫu số 02/QTT-TNCN. Đây là tờ khai quyết toán thuế được sử dụng dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương tiền công thuộc diện tự quyết toán thuế với cơ quan thuế. Công ty Luật Quốc Huy cung cấp mẫu số 02/QTT-TNCN và một số hướng dẫn điền mẫu tờ khai quyết toán thuế số 02/QTT-TNCN.
Xem thêm:
- Tư vấn luật thuế
- Mẫu thuyết minh Báo cáo tài chính theo Thông tư 200 (Mẫu số B09 - DN)
- Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 133/2016/TT-BTC
- ĐĂNG KÝ MÃ SỐ THUẾ CÁ NHÂN Ở ĐÂU?
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (từ tháng …/… đến tháng…/….)
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:…………………..…………………………...................
[05] Mã số thuế: |
[06] Địa chỉ: …………………………………….......................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ...............................................
[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:........................[11] Email: ...........................
[12] Số tài khoản ngân hàng (nếu có):……………...[12a] Mở tại: ………………
[13] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………............................................
[14] Mã số thuế: | - |
[15] Địa chỉ: ………………………………………………………………………...
[16] Quận/huyện: ...................... [17] Tỉnh/thành phố: ..............................................
[18] Điện thoại: ....................... [19] Fax: ................. [20] Email: ............................
[21] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................Ngày:.......................................
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số tiền/Số người | ||
1 | Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [22]=[23]+[26] | [22] | VNĐ | |||
a | Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam | [23] | VNĐ | |||
Trong đó: | Tổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế | [24] | VNĐ | |||
Tổng TNCT được miễn giảm theo Hiệp định | [25] | VNĐ | ||||
b | Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam | [26] | VNĐ | |||
2 | Số người phụ thuộc | [27] | Người | |||
3 | Các khoản giảm trừ [28]=[29]+[30]+[31]+[32]+[33] | [28] | VNĐ | |||
a | Cho bản thân cá nhân | [29] | VNĐ | |||
b | Cho những người phụ thuộc được giảm trừ | [30] | VNĐ | |||
c | Từ thiện, nhân đạo, khuyến học | [31] | VNĐ | |||
d | Các khoản đóng bảo hiểm được trừ | [32] | VNĐ | |||
e | Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ | [33] | VNĐ | |||
4 | Tổng thu nhập tính thuế [34]=[22]-[25]-[28] | [34] | VNĐ | |||
5 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ | [35] | VNĐ | |||
6 | Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ [36]=[37]+[38]+[39] + [40] | [36] | VNĐ | |||
a | Đã khấu trừ | [37] | VNĐ | |||
b | Đã tạm nộp | [38] | VNĐ | |||
c | Đã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có) | [39] | VNĐ | |||
d | Đã khấu trừ hoặc tạm nộp trùng do quyết toán vắt năm | [40] | VNĐ | |||
7 | Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [41]=[42]+[43] | [41] | VNĐ | |||
a | Tổng số thuế TNCN được giảm do làm việc trong khu kinh tế | [42] | VNĐ | |||
b | Tổng số thuế TNCN được giảm khác | [43] | VNĐ | |||
8 | Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ
[44]=[35]-[36]-[41] >= 0 |
[44] | VNĐ | |||
9 | Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ
[45] = [35]-[36]-[41] < 0 |
[45] | VNĐ | |||
a | Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [46]=[47]+[48] | [46] | VNĐ | |||
Trong đó: | Số thuế hoàn trả vào tài khoản người nộp thuế | [47] | VNĐ | |||
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp Ngân sách nhà nước khác | [48] | VNĐ | ||||
b | Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [49]=[45]-[46] | [49] | VNĐ |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………….. Chứng chỉ hành nghề số:........ |
|
Hướng dẫn cách điện vào Tờ khai quyết toán thuế như sau:
1. Kỳ tính thuế: Ghi theo năm của kỳ thực hiện khai thuế, trong trường hợp cá nhân kê khai thuế không tròn năm tính theo năm dương lịch thì không ghi năm mà ghi từ tháng… đến tháng …
2. Lần đầu: Nếu khai lần đầu thì đánh dấu vào ô vuông, nếu khai lần thứ hai trở đi thì bỏ trống.
3. Bổ sung lần thứ: Nếu khai sau lần đầu thì ghi số lần khai bổ sung vào ô vuông.
4. Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên của cá nhân người nộp thuế.
5. Mã số thuế: Ghi chính xác mã số thuế cá nhân.
6, 7, 8: Ghi đầy đủ địa chỉ của cá nhân là địa chỉ đã đăng ký với cơ quan thuế.
9, 10, 11: Ghi đủ số ĐT, số Fax, địa chỉ email của cá nhân người khai thuế, nếu không có bỏ trống.
12: Ghi số tài khoản ngân hàng (nếu có).
13: Tên đại lý thuế (nếu có).
Trên đây là một số hướng dẫn của chúng tôi về cách điền các thông tin trong Tờ khai quyết toán thuế theo mẫu số 02/QTT-TNCN. Hi vọng với sự giúp đỡ của chúng tôi bạn có thể hoàn thiện mẫu tờ khai quyết toán thuế.
Trân trọng cảm ơn ./.
Coi thêm tại : Mẫu 02/QTT-TNCN – Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
Nhận xét
Đăng nhận xét